BẢNG SO SÁNH ĐƯỜNG KÍNH TÂM LỖ
SO SÁNH TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH (ĐƯỜNG KÍNH TÂM C) JIS10K, JIS16K, DIN-PN10, DIN-PN16, ANSI150
- Bảng so sánh đường kính tâm C JIS10K, JIS16K, is 20k, DIN PN10, DIN PN16, ANSI150, ANSI300
- Đế kiếm tra tiêu chuẩn mặt bích có thay thế được cho nhau hay không chúng ta dựa vào kích thước đường kính tâm C.
- Kích thước chênh lệch từ 5mm trở xuống có thể thay thế cho nhau
Size | JIS 10K | JIS 16K | JIS 20K | DIN PN10 | DIN PN16 | ANSI150 | ANSI 300 | |
Inch | mm | Tâm lỗ (TÂM C) |
Tâm lỗ (TÂM C) |
Tâm lỗ (TÂM C) |
Tâm lỗ (TÂM C) |
Tâm lỗ (TÂM C) |
Tâm lỗ (TÂM C) |
Tâm lỗ (TÂM C) |
38 | 10 | 65 | 65 | 65 | ||||
12 | 15 | 70 | 70 | 70 | 65 | 65 | 60,3 | 66.5 |
34 | 20 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 69,8 | 82.5 |
1 | 25 | 90 | 90 | 90 | 85 | 85 | 79,4 | 89 |
114 | 32 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 88,9 | 98.5 |
112 | 40 | 105 | 105 | 105 | 110 | 110 | 98,4 | 114.5 |
2 | 50 | 120 | 120 | 120 | 125 | 125 | 120,6 | 127 |
212 | 65 | 140 | 140 | 140 | 145 | 145 | 139,7 | 149 |
3 | 80 | 150 | 160 | 160 | 160 | 160 | 152,4 | 168 |
4 | 100 | 175 | 185 | 185 | 180 | 180 | 177,8 | 200 |
5 | 125 | 210 | 225 | 225 | 210 | 210 | 190,5 | 235 |
6 | 150 | 240 | 260 | 260 | 240 | 240 | 215,9 | 270 |
8 | 200 | 290 | 305 | 305 | 295 | 295 | 241,3 | 330 |
10 | 250 | 355 | 380 | 380 | 355 | 355 | 298,4 | 387.5 |
12 | 300 | 400 | 430 | 430 | 410 | 410 | 361,9 | 451 |
14 | 350 | 445 | 480 | 480 | 470 | 470 | 431,8 | 514 |
16 | 400 | 510 | 540 | 540 | 525 | 525 | 476,2 | 571.5 |
18 | 450 | 565 | 605 | 605 | ||||
19 | 500 | 620 | 660 | 660 |
- TRÊN ĐÂY LÀ BẢNG SO SÁNH TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH DỰA TRÊN KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG KÍNH TÂM C MÀ CHÚNG TÔI TỔNG HỢP GỬI TỚI ANH EM KỸ THUẬT
- HƯỚNG DẪN CÁCH CHỌN MẶT BÍCH: https://vanhanoi.com/huong-dan-cach-chon-mat-bich-cho-van-buom-bid193.html